nghiêm mật | bt. Gắt-gao kín-đáo: Lịnh nghiêm-mật, tuần-phòng nghiêm-mật. |
nghiêm mật | - Chặt chẽ và kín đáo. |
nghiêm mật | tt. Hết sức nghiêm ngặt, chặt chẽ, không thể có một sơ hở nào: canh phòng nghiêm mật. |
nghiêm mật | tt, trgt (H. nghiêm: chặt chẽ; mật: kín đáo) Chặt chẽ và kín đáo: Xét hỏi những người đi lại rất nghiêm mật (NgHTưởng). |
nghiêm mật | dt. Nghiêm trọng và cẩn mật. |
nghiêm mật | .- Chặt chẽ và kín đáo. |
nghiêm mật | Nghiêm-trọng chu-mật: Tuần-phòng nghiêm-mật. |
Hăm bốn tòa nghiêm mật , công việc chia riêng , Nghìn vạn giống quỷ yêu , tăm hơi trốn biệt. |
Ngoài ra nhiều điều khoản quy định trừng trị các quan hối lộ và nịch chức , nếu thi hành cho nnghiêm mậtcũng có thể tránh được những tệ tham quan ô lại làm cực khổ nhân dân. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm ngặt
- nghiêm nghị
- nghiêm nhặt
- nghiêm phụ
- nghiêm quân tuyển tướng
- nghiêm sư