nghiêm minh | tt. Nghiêm-khắc và công-minh: Lời phán-đoán nghiêm-minh. |
nghiêm minh | - Chặt chẽ và rõ ràng: Kỷ luật nghiêm minh. |
nghiêm minh | tt. Có yêu cầu nghiêm ngặt rõ ràng, được áp dụng như nhau với mọi người: thưởng phạt nghiêm minh o kỉ luật nghiêm minh. |
nghiêm minh | tt, trgt (H. nghiêm: chặt chẽ; minh: rõ ràng) Chặt chẽ và rõ ràng: Kỉ luật nghiêm minh của quân giải phóng (HCM); Xử lí nghiêm minh những cán bộ sai phạm (PhVKhải). |
nghiêm minh | .- Chặt chẽ và rõ ràng: Kỷ luật nghiêm minh. |
nghiêm minh | Nghiêm-ngặt rõ-ràng: Luật-lệnh nghiêm-minh. |
Hiệu lệnh nghiêm minh , một tiếng hô hàng chục tiếng ứng rập ràng oai hùng. |
Chúng ta ít hơn quân phủ mà thắng là nhờ có đội ngũ chỉnh tề , kỷ luật nghiêm minh ,mưu kế chặt chẽ liệu trước được mọi sự. |
Sau khi ban giám khảo xét nét rất nghiêm minh , nồi nào thổi khéo nhất thì để thờ , các nồi khác để các cụ thưởng thức rồi còn bao nhiêu để mời khác thập phương nếm thử. |
Song chiến dịch này , Thượng hoàng đích thân chỉ huy , hiệu lệnh nghiêm minh , uy thanh vang dội , Ai Lao nghe tiếng chạy tan. |
Những cá nhân , tổ chức phát tán thông tin không chính xác để đẩy giá đất có thể chịu án hình sự với tội danh lũng đoạn thị trường , gây chênh lệch địa tô , lừa đảo... Chính sự chặt chẽ trong quy trình giao dịch bất động sản cùng sự giám sát nghiêm minh và cặn kẽ của những người thực thi luật pháp đã giúp nhiều nước kiểm soát được rủi ro lũng đoạn thị trường. |
AI giúp kiểm soát tự động tình hình xe cộ đi lại trên đường , xử phạt nghiêm minh và rõ ràng. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm nghị
- nghiêm nhặt
- nghiêm phụ
- nghiêm quân tuyển tướng
- nghiêm sư
- nghiêm thạch thành sa