ngậy | tt. (Món ăn) béo, thơm: Chân giò luộc ăn béo ngậy. |
ngậy | trgt Nói món ăn béo quá: Món canh béo ngậy. |
ngậy | tt. Béo: Ngậy tới cổ. |
ngậy | .- ph. Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm: Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo ngậy. |
ngậy | Nói món đồ ăn béo, thơm: Chân giò ăn béo ngậy. |
Mỗi lần cơn gió , mỗi lần chàng ngửi thấy mùi nngậybéo của miếng thịt ướp , mùi thơm của chiếc bánh vàng , mũi Sinh tự nhiên nở ra , hít mạnh vào , cái mùi thơm thấu tận ruột , gan , như thấm nhuần vào xương tuỷ. |
Cho đến khi ngửi thấy mùi cháo heo um trấu từ bên kia vườn , chua chua và khét , nngậynồng vì cám cháy dưới đáy chiếc nồi đất , chị không bình tĩnh được nữa. |
Bụng đầy các thức ăn béo và nngậygia vị , cả hai đều muốn tìm một chỗ nằm nào đó để tận hưởng cảm giác no đủ , buông thả lười lĩnh. |
An thấy mùi hơi nngậy, nhưng khi nếm xong , có vị ngon ngót lăng tăng thấm lâu trên đầu lưỡi. |
Như mọi bữa , ông vẫn thấy Tuyết , con dâu ông lọc vôi , bắc nồi rồi tiếng đũa cả đánh bột nghe quàm quạp như đã nhìn thấy nồi bánh đúc ngô vàng nngậyquánh dẻo ở trước mặt. |
Hai đĩa thịt gà xếp ngửa ở đĩa khác rồi ụp lại phẳng phiu , vàng nngậymột màu da , trông như con gà không hề có xương. |
* Từ tham khảo:
- nghe chừng
- nghe đâu
- nghe gà hoá cuốc
- nghe hơi nồi chõ
- nghe lỏm
- nghe lóm