nghe đâu | trt. Có nghe người đồn nhưng không chắc: Nghe đâu va ăn cờ-bạc nên mới giàu to như vậy. |
nghe đâu | - ph. Cg. Nghe như. Hình như, có lẽ: Nghe đâu luật đã được ban hành rồi. |
nghe đâu | Tổ hợp biểu thị ý khẳng định nhưng không chắc chắn vì chỉ nghe nói chứ không trực tiếp thấy và hiểu được: Nghe đâu ngày mai anh ấy đi xa o nghe đâu ông ta sắp nghỉ hưu. |
nghe đâu | trgt Hình như; Có lẽ: Nghe đâu anh ấy sắp được đi du học ở ngoại quốc. |
nghe đâu | .- ph. Cg. Nghe như. Hình như, có lẽ: Nghe đâu luật đã được ban hành rồi. |
Tôi đã mấy lần nhờ anh cả khuyên anh ấy thôi đi mà anh ấy có nghe đâu. |
Còn ông chồng em thì nghe đâu đã lấy vợ khác... Anh coi cái đời nhơ nhuốc của người mà anh yêu đó ! Người ấy chẳng đáng làm bận lòng anh , làm bận trí anh. |
Thế hả ? Tôi vừa trải qua một cơn ác mộng... Sợ quá ! Mà nghe đâu hình như có tiếng ô tô cách đây không lâu lắm phải không ? Xe nào thế ? Xe của anh Đức. |
Đồng thời tai chàng nghe đâu đâu câu nói đùa giỡn của Nhung : “Bạn anh mà lại không hôn vợ anh cái nào !...”. |
Bẩm nghe đâu chú ấy ở Ninh Bình , cha mẹ mất cả. |
Ngọc muốn gợi chuyện : nghe đâu chú ấy không được đứng đắn thì phải. |
* Từ tham khảo:
- nghe hơi nồi chõ
- nghe lỏm
- nghe lóm
- nghe ngóng
- nghe nhìn
- nghe như đấm vào tai