nghe nhìn | dt. Hệ thống truyền tin vừa nghe được âm thanh vừa nhìn thấy hình ảnh: thiết bị nghe nhìn. |
nghe nhìn | tt Nói thiết bị khiến người ta vừa nghe thấy vừa nhìn thấy: Dạy ngoại ngữ bằng dụng cụ nghe nhìn. |
Quy định về bài dự thi Bài dự thi thuộc nhiều thể loại , bằng tiếng Việt hoặc tiếng Nga , dung lượng không quá 2000 từ có thể kèm ảnh và các tư liệu ngnghe nhìn |
Mặc dù , ứng dụng có chứa quảng cáo nhưng chỉ hiển thị ở phần đầu video , không hề làm cản trở đến trải nghiệm ngnghe nhìnủa các bé. |
Theo Ngnghe nhìniệt Nam , mới đây , một người dùng mạng xã hội đã chia sẻ thông tin về chiếc M1nsk M125X (bản tái xuất xe Minsk của thập niên 70 , 80 khá phổ biến ở miền Bắc Việt Nam) xuất hiện trong nhà dân ở Hà Nam. |
Ảnh : Ngnghe nhìniệt Nam Người chia sẻ thông tin về chiếc M1nsk M125X ở Hà Nam cho biết chủ xe đã tự lắp hoàn chỉnh chiếc xe này và rao bán xe với giá 110 triệu đồng. |
Revolver S chỉ thay đổi màu sắc so với bản tiền nhiệm , hoa văn trên phần ốp tai chuyển thành màu trắng , đối lập với tông màu đen chủ đạo khiến cho tai ngnghe nhìndơn giản và sang trọng hơn. |
Theo tạp chí Ngnghe nhìniệt Nam , Galaxy A8 (2018) và Galaxy A8 Plus (2018) sẽ là tên gọi cho dòng sản phẩm A series mới để đồng nhất với dòng S và Note , đây là những thông tin đã được xác nhận bởi nhiều nguồn uy tín và chỉ đợi công bố chính thức từ hãng điện thoại Samsung. |
* Từ tham khảo:
- nghe như rót vào tai
- nghe ra
- nghe thầy bói, đói rã họng
- nghè
- nghè
- nghè