nghe lỏm | đt. X. Nghe lóm. |
nghe lỏm | - Nghe được những điều người ta không định nói với mình. |
nghe lỏm | đgt. Nghe người khác nói riêng với nhau: nghe lỏm câu chuyện các bà nói với nhau. |
nghe lỏm | đgt Nghe được những lời người ta không định nói với mình: Tôi đã từng nghe lỏm được những lời phẩm bình (NgTuân). |
nghe lỏm | đt. Nghe trộm |
nghe lỏm | .- Nghe được những điều người ta không định nói với mình. |
Anh ấy nói chuyện với mấy người khác , em nghe lỏm được. |
Giá nàng can đảm , liều lĩnh được như chị Hảo ? Một hôm ở trường về năm ấy nàng theo lớp nhì trường nữ học nàng nghêu ngao hát câu ca dao vừa nghe lỏm được , mà nàng cho là hay lắm : Mấy đời sấm trước có mưa Mấy đời dì ghẻ có ưa con chồng ! Nàng thấy hai đứa em khác mẹ , thằng Yêm và cái Lan , bĩu môi thì thầm với nhau rất lâu. |
Chúng tụ tập ở nhà một đứa bạn cùng tuổi ngồi nói lại những chuyện chúng nghe lỏm của người lớn. |
Từ câu chuyện nghe lỏm được qua miệng những Chính Yên , Trần Đĩnh , Huy Phương , Nguyễn Thành Long , tôi bỗng cảm thấy cái đời sống văn học mình đang có phần can dự , như được kéo dài ra , nối mãi vào cả cái khu vực bao la huyền diệu , là toàn bộ đời sống văn học thế giới hiện đại. |
Ba tôi thở dài. Má tôi thở dài , chạy qua buồng bên khóc với bà nội tôi , không biết nói cái gì , chỉ nghe lỏm bỏm , tiếng nội làu bàu , "vậy ra má đã làm sai cái gì?" và má tôi tuyệt vọng "Kiểu này biết chừng nào ảnh mới quên chuyện xưa hả má?" |
Độc thân , thời gian dài rộng , ai có khả năng thức đêm tuyệt vời , anh sẽ còn đứng đó mà nghe lỏm lữa nếu lúc đó không có một bóng người chệnh choạng lách cửa đi a rối dạng chân… làm một dòng xuống cát rồ rồ… Khỉ khô ! Toàn mùi bia là bia ! Chủ tịch Lân kín đáo bỏ đi với một chút nuối tiếc trẻ thơ , cả một chút áy náy về những con người tài hoa đang bấn loạn tâm thần , đang lên cơn tự xé thịt mình chấm muối tiêu mà nhai. |
* Từ tham khảo:
- nghe ngóng
- nghe nhìn
- nghe như đấm vào tai
- nghe như rót vào tai
- nghe ra
- nghe thầy bói, đói rã họng