nghe hơi nồi chõ | Chỉ nghe đồn đại, nghe qua người khác, không có gì là chắc chắn cả, ví như nghe hơi nước trong chõ đồ xôi, do phải nghe qua thành nồi bịt kín thì khó mà đoán định đúng độ sôi của nước ở bên trong. |
nghe hơi nồi chõ | ng (Nồi chõ thổi xôi) Chê người mới nghe một tin đồn không có gì là chính xác đã phao lên: Tin ấy anh ta chỉ nghe hơi nồi chõ đấy thôi. |
nghe hơi nồi chõ |
|
nghe hơi nồi chõ |
|
* Từ tham khảo:
- nghe lóm
- nghe ngóng
- nghe nhìn
- nghe như đấm vào tai
- nghe như rót vào tai
- nghe ra