ngang hông | tt. 1. Nh. Ngang ngược: ăn nói ngang hông vô phép. 2. Bỗng dưng, tự dưng: làm ngang hông không cho ai biết cả. |
Cú tông nngang hônglàm chiếc xe tải này lao về phía trước , tông vào xe tải biển số 29C 55422 do anh Nguyễn Xuân Tuấn (53 tuổi , ngụ TP Hà Nội) đang lưu thông cùng chiều. |
Tôi lướt qua vài cuốn sách , khi nghe tiếng tằng hắng giọng , tôi ngẩng mặt lên... Mọi thứ sa sầm lại khi tôi thấy ngài Harvey Weistein chỉ quấn một chiếc khăn tắm nngang hôngđang đứng cười nhìn tôi. |
Ngoài những chiếc thắt lưng corset , túi đeo nngang hôngcho đến giày cao gót gắn liền với thập niên cũ , các quý cô còn bị thu hút bởi nhiều những mẫu túi có thiết kế lạ lẫm , giày , boots cao gót được yết giá lên tới hàng nghìn USD./. |
Túi đeo nngang hôngtừ mùa mốt Xuân Hè 2017 tiếp tục gây 'sốt'. |
Dễ thấy , mẫu túi quả trám của Gucci là bảo bối bất ly thân của các quý cô sành điệu , Túi đeo nngang hông'làm mưa làm gió' trên phố , được kết hợp linh hoạt từ phong cách tối giản đến nổi loạn. |
Cùng với túi đeo nngang hông, túi đeo chéo trước ngực cũng là một cách phối mới cho các cô gái. |
* Từ tham khảo:
- ngang mặt
- ngang ngang
- ngang ngạnh
- ngang ngửa
- ngang ngược
- ngang nhiên