ngang nhiên | trt. Ngẩng cao lên, không khuất phục: Đi đứng ngang-nhiên. |
ngang nhiên | - Theo ý mình, không đếm xỉa đến người khác, đến lẽ phải: Ngang nhiên hái chanh hàng xóm.NGANG Phè.- Rất trái với lẽ thông thường: Lý sự ngang phè.NGANG TAi.- Trái lẽ phải, nghe không xuôi: Câu nói ngang tai.NGANG TàNG.- Có những ý nghĩ và hành động bất khuất khác thường: Năm năm trời bể ngang tàng (K).NGANG TRái.- Trái lẽ thường: Ai chịu nghe lời ngang trái?NgANG VAi.- Nh. Ngang hàng: Người ngang vai với anh mình.NGáNG.- d. Thanh gỗ, tre, để căng ngang mặt võng. |
ngang nhiên | tt. Không sợ, cứ theo ý mình mà hành động, bất chấp mọi sức mạnh: ngang nhiên vào nhà không xin phép ai o ngang nhiên trước mũi súng quân thù. |
ngang nhiên | trgt (H. ngang: không chịu thua ai; nhiên: như thường) Theo ý mình, không cần để ý đến ý kiến của người khác: Lía ta mắt nước như hoa, ngang nhiên lên thẳng ngôi vua mà ngồi (Truyên Chàng Lía). |
ngang nhiên | bt. Ngẩn cao lên, không chịu khuất ai: Bộ tịch ngang-nhiên. |
ngang nhiên | .- Theo ý mình, không đếm xỉa đến người khác, đến lẽ phải: Ngang nhiên hái chanh hàng xóm. |
ngang nhiên | Ngẩng cao lên không chịu cúi xuống: Người có khí-tiết ngang-nhiên không chịu khuất ai. |
Ở đây chàng là một người khốn nạn bị tù tội , nhưng nều đi xa đến một nới không ai quên biết chắc chàng lại sẽ cảm thấy mình là một người lương thiện , có thể ngửng đầu nngang nhiênnhìn người khác. |
Nếu nngang nhiênnhận lấy cuộc đời ấy , đi sâu hẳn vào nơi bùn lầy , đừng tự dối mình , đừng cầy cựa nữa , có lẽ chàng sẽ sống được yên ổn như bao nhiêu người khác còn đáng thương hơn chàng nhiều. |
Đạn véo véo bay qua đầu tôi , còn Võ Tòng thì vẫn ngồi nngang nhiêntrên cành cây vô sự. |
Có điều hơi lạ là sau khi chặt đứt ngang lưng cái cây kia , Tỉ không thèm chối cãi mà nngang nhiênđứng ra nhận trách nhiệm về mình. |
Ô tô toàn phóng trên dưới 100km/h mà người dân cứ nngang nhiêncắt mũi xe mà sang. |
Hắn nngang nhiênvớ lấy một chai la ve , đưa mắt nháy người chủ quán Hoa Kiều một cái rồi đi ra. |
* Từ tham khảo:
- ngang như cua
- ngang nối
- ngang phè
- ngang tai
- ngang tai chướng mắt
- ngang tai trái mắt