ngang như cua | Nói năng cư xử khác lẽ thường, tỏ ra ngang gàn, không giống ai và không chịu nghe ai (cua: có thân hình chiều ngang dài hơn chiều dọc, mọi sự tiến thoái đều theo chiều ngang). |
ngang như cua | ng (Loài cua thường đi ngang) Rất ngang bướng: Cãi làm gì với anh chàng ngang như cua ấy. |
ngang như cua |
|
Bà Phán lườm chồng : Ông chỉ được cái nói nngang như cua. |
Cọp vật hắn không chết thì hắn còn sợ ai nữa ! Nói cứ nngang như cua. |
Thị biết tính chồng nngang như cua. |
Hồi đó con gái trường mình mê tao như điếu đổ mỗi mày ngngang như cua'. Chả ngang , tốt đẹp gì chỗ mày mà yêu. |
* Từ tham khảo:
- ngang phè
- ngang tai
- ngang tai chướng mắt
- ngang tai trái mắt
- ngang tàng
- ngang trái