ngang phè | - Rất trái với lẽ thông thường: Lý sự ngang phè. |
ngang phè | tt. Rất ngang, trái với lẽ thường tình một cách quá đáng: giọng ngang phè. |
ngang phè | tt Rất trái với lẽ thông thường: Những câu nói ngang phè của lão ấy. |
ngang phè | .- Rất trái với lẽ thông thường: Lý sự ngang phè. |
Tóc Ngắn toét miệng cười : Dù sao thì bản cô nương đây vẫn muốn nắm đằng cán , hì hì ! Rồi nó nhún vai , ra vẻ lịch duyệt : Bản cô nương đọc sách xem phim thấy sách nào phim nào người ta cũng bảo chớ nên tin lời bọn con trai , nhất là những tên con trai đẹp mã ! Cái lối ăn nói nngang phècủa Tóc Ngắn khiến Bảnh Trai dở khóc dở cười. |
* Từ tham khảo:
- ngang tai chướng mắt
- ngang tai trái mắt
- ngang tàng
- ngang trái
- ngang trời dọc đất
- ngang vai