ngang trái | bt. Nh. Ngang-ngạnh. // Điều vô-lý: Những cái ngang-trái ở đời. // Sự cản-trở: Gặp nhiều ngang-trái bẽ-bàng. // éo-le, gút-mắt: Tình-duyên ngang trái. |
ngang trái | - t. 1 Trái với đạo lí, với lẽ thường. Việc làm ngang trái. Luận điệu ngang trái. 2 Éo le và gây đau khổ. Những cảnh đời ngang trái. Mối tình ngang trái. |
ngang trái | tt. 1. Trái với lẽ thường tình: việc làm ngang trái. 2. Éo le, làm cho phải buồn phiền, đau khổ: cảnh đời ngang trái o mối tình ngang trái. |
ngang trái | tt, trgt Làm những việc, nói những lời trái lẽ thường: Những câu nói ngang trái như thế thì ai chịu được. |
ngang trái | tt. Không chịu nghe lẽ phải, hay làm ngược lẽ phải: Tánh-tình ngang trái. |
ngang trái | .- Trái lẽ thường: Ai chịu nghe lời ngang trái ? |
Giờ chỉ còn cái hương vị gay gắt của một tình yêu ngang trái , một tình yêu gần giống như một mối thù. |
Phải sống một đời ngang trái nhưng chàng không có đủ can đảm để thoát ly , mà thoát ly rồi cái đời tương lai của chàng sẽ đại khái như đời của Thái và Tạo , hai cảnh đời mà trước kia mới nghĩ đến chàng đã thấy buồn nản vô cùng. |
Thương cho vợ chồng Ngâu một năm mới gặp mặt nhau một lần , thương cho mình , thương cho kiếp người sao lại dệt toàn bằng những sự nhỡ nhàng ngang trái ! Giọt lệ của vợ chồng Ngâu , ai cũng cho là chính giọt lệ của mình. |
Lúc ấy , muốn chiều chồng cách gì đi nữa thì cái buồn vô căn cớ của người chồng cũng không thể , bao nhiêu cuộc ân tìngang tráiái , bao nhiêu mộng ước không thành , bao nhiêu cuộc phù trầm cay đắng của những ngày xa thật là xa , tưởng đâu như ở một tiền kiếp đã lu mờ , tự nhiên trở lại như vang như bóng , ẩn ẩn hiện hiện trong khúc ngâm cảm khái của Bạch Cư Di buộc ngựa vào gốc ngô đồng trèo lên trên một cái chòi uống rượu với đám ca nhi lạc phách. |
Một lần sau khi phải chịu đựng sự ngang trái của bà tổ trưởng , ta không sao giữ lại được trong lòng , liền tìm đến người bạn đã lớn tuổi hơn của ta. |
Thức ăn vào đến đoạn ngang trái tim là muốn nhào trở ra. |
* Từ tham khảo:
- ngang vai
- ngang vai phải lứa
- ngảng
- ngãng
- ngãng
- ngáng