ngãng | tt. 1. Cố ý tránh để không thực hiện điều đã hứa hoặc đã tỏ thái độ, có ý định từ chối, từ bỏ điều gì: Sắp đến ngày cưới anh ta lại ngãng ra. 2. Có khoảng cách rộng dần ra: Con đường có chỗ ngãng ra có chỗ hẹp vào. |
ngãng | Nh. Nghễnh ngãng. |
ngãng | đt. Kéo ra, rộng ra. // Làm ngãng ra. |
Cụ nói to , nhưng nói để chính mình nghe như thói thường các cụ già tai nghễnh ngãng : Cái ao ấy thế mà nhiều khi cũng câu được cá to. |
Ông Hạnh ông ấy nghễnh ngãng nghe không ra đấy thôi. |
Nhưng cậu ấy là em ông biện ! Vậy cháu có biết cái tên... cái tên côn đồ nó hành hung thằng Kiên là ai không ? Quê quán nó ở đâu ? Già hay trẻ ? Ông Năm ngãng hở dượng ? Lớn tuổi rồi. |
Dượng nghĩ mà xem , công việc của anh Kiên khó khăn biết chừng nào ! Cháu có biết thằng Kiên nó đối đãi với ông Năm... ông Năm gì đó , dượng quên mất rồi ? Năm ngãng , thưa dượng. |
Đúng rồi , ông Năm ngãng. |
Đến là em nó ở nhà nó còn không nỡ nặng lời , huống hồ là đối với bác Năm... bác Năm ngãng. |
* Từ tham khảo:
- ngành
- ngành chân khớp
- ngành giun đốt
- ngành giun dẹp
- ngành ngãnh
- ngành nghề