ngành nghề | - Nghề nghiệp chuyên môn: Lựa chọn ngành nghề. |
ngành nghề | dt. Nghề nghiệp chuyện môn nói chung: lựa chọn ngành nghề. |
ngành nghề | dt Nghề nghiệp chuyên môn: Việc lựa chọn ngành nghề nên dựa vào sở thích và khả năng. |
ngành nghề | .- Nghề nghiệp chuyên môn: Lựa chọn ngành nghề. |
Nhà nước mở các xưởng thủ công gọi là bách tác với nhiều ngành nghề khác nhau , bắt thợ có tay nghề phải vào làm. |
Tiếng là đôi bạn trẻ học những ngành nghề chẳng liên quan gì đến nghệ thuật , Thành lại giỏi đàn ca sáo nhị , Hằng là "cây" chơi đàn dương cầm khá. |
Cốt lõi của chuyển đổi số là thay đổi để tạo giá trị mới cao hơn , và việc thay đổi này mở ra cho mọi người , mọi tổ chức , mọi ngành nghề (vì ở đâu cũng có và cần dùng dữ liệu). |
000 ca mỗi ngày. Rõ ràng việc tạo ra điểm đến , địa phương an toàn là tối cần thiết , không chỉ có giá trị cho ngành du lịch mà còn cho nhiều ngành nghề khác phát triển sau đại dịch này |
Cả ngàn người tham dự với đủ lứa tuổi , ngành nghề. |
Ảnh : ĐỨC VÂN Quy định rõ nhưng không thực hiện Theo Luật sư Phạm Thị Bích Hảo (Cty Luật TNHH Đức An Hà Nội) , để được phân phối thực phẩm chức năng nhập khẩu , cơ sở cần có các điều kiện như cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh có nngành nghềkinh doanh thực phẩm ; cơ sở có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại Thông tư số 26/2012/TT BYT ngày 30.11.2012 của Bộ Y tế ; Sản phẩm thực phẩm chức năng phải được cấp Giấy xác nhận công bố... Việc cá nhân mở website bán hàng qua mạng gọi là website thương mại điện tử. |
* Từ tham khảo:
- ngành ruột khoang
- ngành thân mềm
- ngảnh
- ngảnh
- ngánh
- ngạnh