ngang tai | trt. Bưng tai, chát-chúa lỗ tai: Sét đánh ngang tai. // Trái tai. không thuận tai: Lời nói ngang tai. |
ngang tai | - Trái lẽ phải, nghe không xuôi: Câu nói ngang tai. |
ngang tai | tt. Khó nghe, khó chấp nhận vì trái lẽ thường: nói ngang tai ai mà chịu được. |
ngang tai | tt Trái lẽ phải, nghe không xuôi: Lời nói ngang tai như thế thì ai chịu nổi. |
ngang tai | tt. Trái tai, khó nghe: Câu chuyện nghe ngang tai lắm. |
ngang tai | .- Trái lẽ phải, nghe không xuôi: Câu nói ngang tai. |
Vợ Lý Văn có hỏi gặng , họ chỉ trả lời nhiều câu nghe rất nngang tai: À anh em chúng tôi cũng là tay chơi như ông Lý nhà ta đây. |
Tiếng kêu của nó bất ngờ như sét đánh nngang tai. |
Thật là những sự sét đánh nngang taitôi. |
Lời tuyên án như sấm đánh ngngang tai người bạn đi cùng òa khóc. |
Đầu năm , cô để kiểu tóc bob ngắn ngngang taiới phần mái ngắn. |
Vậy mà vừa cập bến xứ lạ , Chon nghe tin sét đánh ngngang taiằng cha mình bị sát hại bí ẩn bởi một tên nổi loạn người Hoa và trốn sang nước Anh. |
* Từ tham khảo:
- ngang tai trái mắt
- ngang tàng
- ngang trái
- ngang trời dọc đất
- ngang vai
- ngang vai phải lứa