ngang lưng | - ở chỗ thắt lưng, phía dưới lưng: Cúi lâu thấy mỏi ngang lưng. |
ngang lưng | dt. Nơi thắt lưng quần, dưới bụng. |
ngang lưng | trgt ở chỗ thắt lưng: Ngang lưng thì thắt bao vàng (cd); Đau ngang lưng. |
ngang lưng | .- Ởchỗ thắt lưng, phía dưới lưng: Cúi lâu thấy mỏi ngang lưng. |
Sửu hốt hoảng , lúng túng nói : Thầy ấy lấy mũ của con... Thầy đội trợn mắt , vụt một cái ngang lưng Sửu và nhếch mép cười nhạt : À , ra thầy ấy ăn cắp mũ của mày. |
Ngay buổi chiều hôm sau , một cố đạo mắt nâu ,mũi cao , đầu quấn chiếc khăn vải đen , mặc bộ quần rộng nhiều nếp có thắt chẽn ngang lưng , chân quấn xà cạp , đi đất tìm đến thăm ông bà giáo. |
Khi bà đồ chít khăn , khoác chiếc áo tơi , ngoài hàng dây ở phía trước , bà thắt thêm một dây bằng sợi đay ở ngang lưng , rồi xách đôi dép bằng mo cau xỏ vào chân. |
Hai người nằm nghiêng úp mặt vào nhau như hai người bạn tri kỷ đang trò chuyện , tay anh ôm ngang lưng bạn , và bạn gác cái chân bị thương qua người anh. |
Ông Khách già ôm ngang lưng con gỡ chiếc hài đen ra khỏi mũi dao. |
Ơ không có làm sao đâu , má à ? Buốt buốt một tí thôi ! Vừa nói , cô bé vừa quờ tay ôm ngang lưng mẹ và cố nhoẻn cười cho mẹ yên lòng. |
* Từ tham khảo:
- ngang ngang
- ngang ngạnh
- ngang ngửa
- ngang ngược
- ngang nhiên
- ngang như cành bứa