ngang ngang | tt. Vướng bận, không ổn: Lòng quê còn một đôi điều ngang ngang. |
ngang ngang | - Hơi ngang, hơi chướng: Câu chuyện ngang ngang. |
ngang ngang | tt. Cảm thấy hơi chướng, có cái gì còn vướng mắc, không xuôi: Lòng quê còn một đôi điều ngang ngang (Truyện Kiều). |
ngang ngang | tt Hơi chướng; Hơi khác người: Tính nết anh ta ngang ngang, không dễ thuyết phục đâu. |
ngang ngang | .- Hơi ngang, hơi chướng: Câu chuyện ngang ngang. |
ngang ngang | Chương-chướng không xuôi: Câu chuyện ngang-ngang. Lòng quê còn một đôi điều ngang-ngang (K). |
Lòng vịt với dứa hình như có duyên nợ với nhau từ kiếp trước cho nên lòng vịt xào với dứa ăn ý nhau lạ lùng , còn xào với lòng gà , không hiểu tại sao nó có cái gì làm cho thực khách thấy ngang ngang một chút. |
Ta không sao nuốt được cái thứ nước ngang ngang , lành lạnh ấy. |
Trang cá nhân của nhà báo Phạm Gia Hiền vừa có 1 post gây sự chú ý của những người yêu thích công nghệ : "Note 8 và Iphone 8 giá nngang ngangnhau , khoảng trên 20 triệu. |
Ngẫm nghĩ một lúc , anh bổ sung thêm : Em đẹp nngang ngang. |
* Từ tham khảo:
- ngang ngửa
- ngang ngược
- ngang nhiên
- ngang như cành bứa
- ngang như cua
- ngang nối