ngang mặt | trt. Trước mặt, phía trước: ở ngang mặt chợ. |
ngang mặt | - Đối diện với nhau; trước mặt nhau: Ngồi ngang mặt. |
ngang mặt | Đối diện: Hai người ngồi ngang mặt nhau. |
ngang mặt | trgt Nói ngồi đối diện người nào: Lúc đó, anh ấy ngồi ngang mặt ông giám đốc. |
ngang mặt | .- Đối diện với nhau; trước mặt nhau: Ngồi ngang mặt. |
ngang mặt | Đối diện: Hai bên ngồi ngang mặt nhau. |
Thấy Tuân , Mai e lệ , má đỏ bừng , nghiêng chiếc nón che ngang mặt. |
Trong bóng tối của vành nón qua ngang mặt , tôi thấy hai mắt anh ta long lanh nhìn tôi , như khẩn cầu van xin yên lặng. |
Anh đi gần ngang mặt cô nói nhỏ : Tha lỗi cho anh , anh nhớ con Thấy Châu trợn mắt ngoái về phía sau : Anh nhớ cháu quá. |
Câu nói như một nhát chém ngang mặt khiến Toàn hơi so người nhắm mắt lại. |
Đột nhiên ông xốc tới , dang hai cánh tay đại bàng ra , cắp lấy hai chân tôi , nâng bổng cả người tôi đưa lên ngang mặt ông. |
Võ Tòng búng vào miệng bát một cái , tức thời con vật đưa hai tay dài nguều ngào ra bưng cái bát nâng lên ngang mặt lắc lư đi đến chìa ra trước mặt ông cụ già ông cụ già cầm chai róc thêm rượu vào đầy bát và hất hàm về phía Võ Tòng. |
* Từ tham khảo:
- ngang ngạnh
- ngang ngửa
- ngang ngược
- ngang nhiên
- ngang như cành bứa
- ngang như cua