mất tích | đt. X. Thất-tung. |
mất tích | - Nh. Mất tăm. |
mất tích | đgt. 1. Không thấy tung tích nữa, không biết còn hay mất: bị mất tích trong chiến tranh. 2. Quân nhân, công nhân viên chức đi làm nhiệm vụ chiến đấu, phục vụ chiến đấu hoặc nghĩa vụ quốc tế. . . không trở lại đơn vị, không có tin tức mà lí do chưa được xác minh. |
mất tích | tt Như Mất tăm: Không nên kể đến con người mất tích ấy nữa. |
mất tích | đt. Không tìm được tung tích, dấu vết. |
mất tích | .- Nh. Mất tăm. |
Họ sẽ đòi đủ số mạng người mất tích. |
Ông Huyền Khê coi như mất tích , không biết sống chết thế nào. |
Chả trách anh ra len lén ra đi và câm lặng với mình như kẻ mất tích. |
Hơn thế , trong chuyến đi lấy nước , chị Sứ đã bị mất tích. |
Chả trách anh ra len lén ra đi và câm lặng với mình như kẻ mất tích. |
Trời , bao giờ cho nàng công chúa đẹp kia mất tích hẳn đi để Nước ấy và Núi kia được trở lại với sự yên nghỉ muôn thuở. |
* Từ tham khảo:
- mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn
- mất tiêu
- mất toi
- mất trắng
- mất trí
- mất trộm