Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn
Nh. Mất tiền mua mâm thì đâm cho thủng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn
ng
Như ý câu trên:
Bảo bà ta nên gượng nhẹ khi dùng đồ đạc, bà ấy trả lời Mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mất toi
-
mất trắng
-
mất trí
-
mất trộm
-
mất trộm mới rào giậu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn
* Từ tham khảo:
- mất toi
- mất trắng
- mất trí
- mất trộm
- mất trộm mới rào giậu