mất trộm | tt. Bị người trộm mất: Đồ-đạc trong nhà bị mất trộm cả // Có đồ-đạc bị người lấy trộm: Mất trộm rồi mới rào nhà. |
mất trộm | - Bị kẻ trộm lấy mất của cải. |
mất trộm | đgt. Bị lấy trộm của cải trong đêm hôm, lúc vắng vẻ hoặc lúc sơ ý: bị mất trộm chiếc xe máy. |
mất trộm | tt Bị kẻ gian vào nhà lấy mất của cải, đồ đạc: Cả nhà ngủ say bị mất trộm mà không biết. |
mất trộm | đt. Bị người ta lấy trộm tiền của. |
mất trộm | .- Bị kẻ trộm lấy mất của cải. |
Nhưng cái mỉm cười của ông không vì thế , cũng như không vì việc mất trộm ngựa , mà héo rụng. |
Lạy đoạn , hắn bắt quỳ thẳng lên rồi dõng dạc đọc từng tội một của " so " cho cả hàng trại nghe : nào vì " so " vụ mất trộm đồ thờ ở đền Cấm vỡ lở , nào vì " so " cánh " chạy " trong làng Vẻn bị bắt không còn sót một mống , thằng nào thằng ấy bị " xăng tan " dừ tử , nào vì " so " ba sòng sóc đĩa của dân " yêu " bẹp tai ở Lạc Viên và hai sòng trạc sếch ở phố Khách bị phá. |
Nhưng , ông cũng chỉ ngáp vặt , chớ không ngủ gật bao giờ , vì sợ đôi giầy chí long để dưới chân ghế lỡ bị mất trộm trong khi ông phải co chân đặt lên mặt ghế cho hợp thói quen của ông. |
Sau một cơn choàng tỉnh hớt hải như mất trộm , bây giờ tất cả lại thiêm thiếp trong trạng thái mệt mỏi. |
Vợ tôi ngay ngáy lo mất trộm , cổng nhà khóa chặt cả ngày. |
Tôi tìm cách an ủi : Không có duyên phận với nhau thì thôi , cứ vui vẻ làm việc rồi sau này sẽ gặp người con gái khác , em còn trẻ lo gì? Làm việc gì hả anh? Em bị đuổi việc rồi ! Sao vậỷ Công ty em mất trộm. |
* Từ tham khảo:
- mất tươi
- mất vía
- mất vía kính hồn
- mất vốn mất lãi
- mật
- mật