mất toi | đgt. Mất một cách hoàn toàn vô ích: mất toi mấy đêm thức trắng làm việc đó. |
mất toi | đgt Không còn giữ được gì trong số tiền đã bỏ ra: Bị phỉnh phờ bỏ tiền chạy chọt, nhưng đã mất toi. |
Gọi để làm gì , vài câu tán dóc vô bổ mà mất toi hàng chục đô. |
Hôm sau , hai đứa con trêu chọc đuổi nhau , quờ vào lọ hoa , choang , nát cả hoa lẫn lọ , vợ thõng một câu , thế là mất toi mấy trăm bạc. |
Người con cả của Chu Công tiếc nghìn vàng đem cho Trang Sinh , thế là mmất toi, bèn lại ra mắt Trang Sinh để lấy lại số vàng đã đưa hồi trước. |
mất toi4 trăm rưỡi bạc của tôi , đúng là mất tiền ngu mà. |
Hôm sau anh tới chở Lan đi phá , suốt dọc đường chở cô về mặc bạn gái đau đớn Thái chẳng động viên lấy 1 câu mà luôn miệng mắng mỏ : Mmất toi4 trăm rưỡi bạc của tôi , đúng là mất tiền ngu mà. |
Theo phù thủy : Có người chỉ đóng vài ba nhát búa là hết ngay , nhưng cũng có người khiến tôi gãy mmất toi2 3 cây đinh. |
* Từ tham khảo:
- mất trí
- mất trộm
- mất trộm mới rào giậu
- mất tươi
- mất vía
- mất vía kính hồn