mất trắng | đgt. Mất hết, thua lỗ hoàn toàn, không thu lại được chút nào: Mùa màng mất trắng vì nạn hạn hán o mất trắng hết vốn liếng. |
mất trắng | tt Bị mất hết, không gỡ được gì: Vì bị lụt đột suất, nên cánh đồng bị mất trắng. |
Thời gian đã trở thành một canh bạc , hoặc là được cả , hoặc là mất trắng. |
Kinh doanh được 2 3 tháng , dịch bệnh bùng lên , anh xem như mất trắng. |
Ngoài giá trị công nghệ như trên , xin lưu ý , thị trường tiền số đang là cuộc chơi nhiều cạm bẫy , khả năng mất trắng rất cao. |
Thế mà , người dân 8/9 thôn của xã Đức Chính , huyện Cẩm Giàng (Hải Dương) nhiều năm qua đã phải đau xót nhìn đất đai mầu mỡ hiến dần cho Hà Bá , nhiều hộ gia đình mmất trắngđất sản xuất. |
Những hộ gia đình có đất bãi bồi đã mang lại nguồn thu không nhỏ , làm thay đổi cuộc sống từ việc trồng các loại hoa màu , rau , củ , quả Hiện các thôn có đất bãi , người dân đều bị mất đất , thậm chí mmất trắngphải đi thuê lại đất ở các xã khác để kiếm kế sinh nhai. |
Mặc dù các chòi có người canh gác thường xuyên , nhưng cát tặc không từ thủ đoạn , các đối tượng đưa tàu hút cát ngay cạnh chòi canh Cũng là thôn có nhiều diện tích đất bị mất nhiều do nạn cát tặc khiến nhiều hộ gia đình phải đi thuê đất xã khác canh tác , ông Hồ Văn Phông , Trưởng thôn Xuân Kiều , chia sẻ : Mỗi sào đất bãi của người dân thu nhập một năm vài chục triệu đồng , nhiều gia đình sống được nhờ đất bãi ; nay mất đất , nhiều nhà mmất trắngđau xót lắm ! |
* Từ tham khảo:
- mất trộm
- mất trộm mới rào giậu
- mất tươi
- mất vía
- mất vía kính hồn
- mất vốn mất lãi