mất tiêu | tt. Mất hẳn, tầm không ra: Mất tiêu đâu rồi, biết đâu mà kiếm // trt. Nh. Mất biệt: Nó đi mất tiêu. |
mất tiêu | đgt. 1. Mất đứt, mất trắng: mất tiêu hết tài sản. 2. Mất biệt tăm, không biết ở đâu: Thằng cha đó đi mất tiêu mấy tháng nay rồi. |
Gần đây , nhiều buôn thượng bị nạn hạn hán mất tiêu cả mùa lúa rẫy và bắp. |
Tụi nó nói : Vậy anh phải bắt người ta bồi thường ! Tôi cười : Người ta chạy mất tiêu ! Năm ngày sau , Hà Lan ghé. |
Con người ta , nhất là đàn ông thương ai mà vì nỗi gì đó quay lưng lại quên mất tiêu thì đúng là không tử tế , không đáng tin chút nào. |
Quí mặc áo đứt mất tiêu cái nút trên , lồ lộ ra mảng ngực ráp nắng. |
Tối lại , Xuyến tuyệt vọng hỏi tôi sao Sáng đi mất tiêu mà không từ giã gì cổ hết? Tôi bảo không biết. |
Khi quên mất tiêu con San ngày xưa , về đây , chị bỗng gặp lại mình. |
* Từ tham khảo:
- mất trắng
- mất trí
- mất trộm
- mất trộm mới rào giậu
- mất tươi
- mất vía