làng mạc | dt. Thôn-quê, nơi cách xa châu-thành: Làng-mạc xa-xôi. |
làng mạc | dt. Làng quê nói chung nói về một khung cảnh: làng mạc trù phú o phong cảnh làng mạc ngày mùa. |
làng mạc | dt Các làng xóm nói chung: Xây dựng lại thành phố và làng mạc đẹp đẽ (HCM). |
làng mạc | dt. Nói chung về làng, nơi nhà quê; Sống nơi làng-mạc. |
làng mạc | .- Làng nói chung: Làng mạc vui vẻ. |
làng mạc | Nói chung về làng xã. |
Hai người nhìn nhau... Dưới chân đồi llàng mạcngủ yên. |
Ngoài xa , cánh đồng chuyển lần sau llàng mạc. |
Người con gái nghiêng nón che cái miệng cười chỉ còn để trong tâm trí Tuân một hình ảnh mờ mờ , xa xôi như llàng mạcthôn quê ở chân trời sau sương chiều. |
làng mạcđã ngủ yên lặng trong đêm tối không còn một bóng lửa nào. |
Phía xa , llàng mạcở chân trời rung động trong ánh nắng. |
Và khi phá vỡ tuyến phòng ngự của quân triều , bắt đầu đột nhập vào các llàng mạcgần núi , thì những việc làm của đội Tuyết đều mang dấu ấn cá tính của Tuyết. |
* Từ tham khảo:
- làng nước
- làng quàng
- làng ràng
- làng trên chạ dưới
- làng trên xóm dưới
- làng xàng