làng trên chạ dưới | Nhân dân, những người cùng địa phương, có quan hệ thân tình, gần gũi với nhau (chạ: tổ chức giao hảo của một vài làng cùng thờ một thành hoàng): Đám cưới con trai đầu của bác rõ vui, làng trên chạ dưới ai cũng đến và đều có tặng phẩm. |
làng trên chạ dưới | ng (Chạ trước kia là tổ chức giao hảo giữa hai hay ba làng cùng thờ một ông thành hoàng) ý nói: Nhân dân trong cùng một địa phương: Làng trên chạ dưới, ai chẳng biết tiếng cụ lang ấy. |
* Từ tham khảo:
- làng xàng
- làng xóm
- lảng
- lảng
- lảng
- lảng bảng