lảng | trt. Tản, vẹt qua bên khác, sang nơi khác: Lơ-lảng, khuây-lảng, xao-lảng // Bậy, không đúng chỗ: Cười lảng, nói lảng, chơi lảng // Lẩn, tránh đi: Lảng đi, lảng tránh. |
lảng | trt. Thoạt, lúc có lúc không, không luôn giọt. |
lảng | - 1 1. đgt. Lẩn đi, tránh đi, không muốn cho người khác thấy: Nó vừa ở đây đã lảng đâu mất rồi cứ trông thấy tôi là hắn lảng thấy việc là thấy lảng. 2. Cố ý tránh chuyện đang bàn, chuyển dần sang chuyện khác: nói lảng sang chuyện khác. - 2 tt., đphg Vô duyên, vớ vẩn: Cái anh này lảng hôn. |
lảng | 1. đgt. Lẩn đi, tránh đi, không muốn cho người khác thấy: Nó vừa đây đã lảng đâu mất rồi o cứ trông thấy tôi là hắn lảng o thấy việc là thấy lảng. 2. Cố ý tránh chuyện đang bàn, chuyển dần sang chuyện khác: nói lảng sang chuyện khác. |
lảng | tt. Vôduyên, vớ vẩn: Cái anh này lảng hôn. |
lảng | tt. Nghễnh ngãng, hay quên: tai hơi lảng. |
lảng | đgt Lặng lẽ lánh đi: Định đến chơi, nhưng đến cửa thấy vợ chồng nhà ấy đang cãi nhau, anh ấy phải lảng đi; Lảng ra, thấy cóc bên bờ (Trê Cóc). trgt Chuyển sang chuyện khác: Thấy ông ta bực mình vì câu chuyện ấy, tôi phải nói lảng sang một chuyện vui. |
lảng | đt. 1. Lẩn, lén đi chỗ khác: Cáo say chàng đã tính bài lảng ra (Ng.Du) 2. Hay quên, không tỉnh trí: Cô ấy có tánh lảng. // Nói lảng, nói lẫn qua một chuyện khác trong lúc đương nói một chuyện nầy. |
lảng | tt. Có vẻ trai lơ: Hay cười giỡn quá, hay liếc mắt đưa tình thì gọi là lẳng. |
lảng | .- đg. 1. Lánh đi một cách im lặng: Hễ bố giục học là lảng đi chơi. 2. Chuyển sang chuyện khác: Nói lảng. |
lảng | 1. Lẩn đi, lén đi: Người kia vừa đứng đây đã lảng đi đâu mất. Văn-liệu: Lang-lảng như chó phải dùi (T-ng). Cáo say chàng đã tính bài lảng ra (K). 2. Làm cho nhãng đi: Nói lảng sang chuyện khác. |
Nó sắp huyên thuyên kể mọi chuyện vụn vặt của nó cho chị nó nghe , chị nó đã hắt cánh tay nó ra , rồi llảngxa nó. |
Trương vội llảngsang chuyện khác ngay vì chàng không muốn nói dối , ngày kia xem báo tất Mỹ sẽ biết. |
Anh nào hết tiền... Hợp nói xen vào một câu cố ý llảngsnag chuyện khác , nhưng Trương cứ điềm tĩnh nói tiếp : Hết tiền đâm ra lừa đảo , thụt két , tù tội bị người ta khinh. |
Loan thấy xoay về câu chuyện mới cũ , câu chuyện mà hai mẹ con không bao giờ đồng ý nên vội nói llảngqua chuyện khác. |
Ngoài kia , ánh nắng vàng buổi chiều như tiếc ngày cuối cùng của một năm , còn llảngvảng trên các ngọn đồi , chòm cây lướt thướt trên những cánh đồng cỏ màu xanh già. |
Loan thấy Thân ngượng nghịu đứng dậy đi llảngra ngoài. |
* Từ tham khảo:
- lảng cảng
- lảng đảng
- lảng lảng
- lảng nhách
- lảng òm
- lảng ồ