lảng cảng | trt. Lổn-cổn, lạt-cạt, xổn-xảng, tiếng khua của đồ sành đồ kiểu bị rơi đổ hay bị lục-xóc: Khua lảng-cảng, |
lảng cảng | tt. Tiếng khua của đồ sành sứ: Chén khua lảng cảng. |
Ngói bị cuốn tung lên , bay khua llảng cảngtrên nóc nhà nhiều nghe đến phát sợ. |
* Từ tham khảo:
- lảng lảng
- lảng nhách
- lảng òm
- lảng ồ
- lảng tảng
- lảng tránh