lảng bảng | Nh. Bảng lảng. |
Cỏ xanh một mầu bình thản và xa xăm trong làn khói nhang llảng bảng, có vài bông hoa li ti nở trắng bên bờ mương khiến Thuyên chăm chắm nhìn. |
Núi đồi ngan ngát hương thơm hoa cỏ , mây như mầu khói llảng bảngmộng mơ khiến lòng người nhẹ nhõm đến vô cùng. |
Giữa cái nắng oi ả đầu hè , sẽ chẳng còn gì tuyệt vời hơn khi rủ nhau đi trốn cả thế gian ở Sapa , nơi bạn được dạo bước trong mây mờ lalảng bảng được hít căng lồng ngực trong bầu không khí trong lành của núi rừng Tây Bắc và được chinh phục nóc nhà Đông dương bằng hệ thống cáp treo 3 dây đang nắm giữ 2 kỷ lục thế giới. |
* Từ tham khảo:
- lảng đảng
- lảng lảng
- lảng nhách
- lảng òm
- lảng ồ
- lảng tảng