làng trên xóm dưới | Nhân dân các địa phương có quan hệ gần gũi nhau: Không khí ngày hội thật náo nhiệt, làng trên xóm dưới đều lũ lượt đi hội. |
làng trên xóm dưới | ng Như nghĩa mục trên: Làng trên xóm dưới ai cũng khen bà ấy là người đảm đang. |
Sáu tuổi nó đã è ạch nách cái rổ khoai lang luộc , xách thùng mía lạnh rảo chân khắp llàng trên xóm dưới. |
Bên ngoài tĩnh lặng một cách kỳ lạ , trái ngược hoàn toàn với khung cảnh căng thẳng ồn ào khắp llàng trên xóm dướisuốt mấy ngày qua. |
làng trên xóm dướitấp nập đến viếng. |
Những phụ nữ thường lui tới làm đầu , sửa sang chút nhan sắc cuối mùa một hai con Hân dại quá , thanh niên llàng trên xóm dướitiệt hết rồi sao đi với đồ nghiện ngập. |
Nói thầm đã là vô duyên rồi , có người còn nói oang oang , chỉ tay thẳng vào nốt mụn , còn thiếu điều cầm loa để thông báo về nốt mụn của người ta cho lalàng trên xóm dướiiết. |
Bao nhiêu chàng trai lalàng trên xóm dướiay mê bà như điếu đổ. |
* Từ tham khảo:
- làng xóm
- lảng
- lảng
- lảng
- lảng bảng
- lảng cảng