hồi thiên | đt. Hoán thiên, thay-đổi cơ trời: Khoa-học có sức hồi thiên. |
hồi thiên | đgt. Xoay đổi cơ trời: không thể hồi thiên được đâu. |
hồi thiên | Xoay đổi lại cơ trời: Người anh-hùng có cái thủ-đoạn hồi-thiên. |
Bốn đóa đầu chưa nở đã tàn , còn đóa thứ năm tưởng rằng chỉ là một hohồi thiêniếp lại chính là chân mệnh thiên tử của nàng. |
* Từ tham khảo:
- hồi tị
- hồi tỉnh
- hồi tĩnh
- hồi trang
- hồi trào
- hồi trùng