hồi tỉnh | đt. Tỉnh dậy: Gọi to cho nó hồi-tỉnh. |
hồi tỉnh | đgt. Tỉnh lại, không còn ngất, mê sảng nữa: Bệnh nhân đang hồi tỉnh dần. |
hồi tỉnh | đgt (H. tỉnh: không mê nữa; không say nữa) 1. Tỉnh ra sau khi bị mê man: Nhờ có phát tiêm mà bệnh nhân đã hồi tỉnh 2. Hiểu ra lẽ phải sau khi đã mắc sai lầm: Chúng ta hãy hồi tỉnh lại, chúng ta sẽ thấy hiểu Hồ Chủ tịch hơn nhiều (PhVĐồng). |
hồi tỉnh | đt. Tỉnh trở lại sau khi mê. |
hồi tỉnh | .- Tỉnh lại sau một cơn mê man. |
hồi tỉnh | Tỉnh lại: Người phải cảm ngất đi đã hồi-tỉnh. |
Cuộc đời hhồi tỉnhlạidần dần. |
Người con gái bỗng hhồi tỉnhrồi sống lại. |
Sau đến đời Tấn có Tô Thiều chết đi rồi lại hhồi tỉnh. |
Nghị Hách toan nhảy xổ đến nhưng ông lão giơ súng lục ra , tay kia ông vẫn âu yếm vỗ lưng con... Tú Anh đã hhồi tỉnh@ Sau cùng Nghị Hách đứng ngẩn ra. |
Cho đến lúc cơn đau ở đó nhói lên buốt khắp da thịt thì anh mới dần dần hhồi tỉnh. |
Mãi sau ông mới hhồi tỉnhđể nhận phần hỗ trợ của Quỹ. |
* Từ tham khảo:
- hồi trang
- hồi trào
- hồi trùng
- hồi trường
- hồi tưởng
- hồi ức