hồi trang | đt. Trở về nhà (gia-trang hay trang-trại): Đành tình sinh mới quyết lòng hồi trang (K). |
hồi trang | đgt. Thu xếp hành lí để trở về: Đành tình sinh mới quyết lòng hồi trang (Truyện Kiều). |
hồi trang | đgt (H. trang: làng quê) Về nhà ở thôn quê: Nghe lời khuyên nhủ thong dong, đành lòng sinh mới quyết lòng hồi trang (K). |
hồi trang | Đi xa, thu xếp hành-lý để trở về: Đành tình, sinh mới quyết lòng hồi-trang (K). |
* Từ tham khảo:
- hồi trùng
- hồi trường
- hồi tưởng
- hồi ức
- hồi văn
- hồi văn