hồi tưởng | đt. Tưởng nhớ lại, suy-nghĩ việc cũ: Ngồi buồn hồi tưởng việc xưa. |
hồi tưởng | đgt. Nhớ lại, tưởng tượng lại những điều đã xảy ra trong quá khứ: hồi tưởng về thời niên thiếu. |
hồi tưởng | đgt (H. tưởng: suy nghĩ) Nhớ lại những sự việc cũ: Hồi tưởng lại thời kì kháng chiến chống Pháp. |
hồi tưởng | bt. Nhớ lại: Hồi tưởng lúc còn thơ. |
hồi tưởng | .- Nhớ lại những sự việc đã qua: Hồi tưởng lại thời kháng chiến. |
Rồi Loan nhìn cô cả Đạm , hhồi tưởnglại năm năm trước đây , khi cô ta còn là một thiếu nữ đào tơ mơn mởn , có tiếng là một hoa khôi Hà Thành. |
Chương đứng trên đường mỉm cười ngắm nghía nàng chạy nhảy như đứa trẻ mà hhồi tưởnglại thời kỳ còn nhỏ. |
Buồn rầu , nàng trở về chỗ cũ ngồi thừ người mơ mộng... Mình sao thế ? Không ! Em có sao đâu ? Đã lâu nay , Tuyết không hhồi tưởnglại thời còn nhỏ. |
Ngày thường , bận về việc dạy học , chấm bài , chàng ít rảnh thì giờ mà mơ màng , hhồi tưởngtới quãng đời đã qua. |
Cứ mỗi lần hhồi tưởnglại ngày hôm ấy , Minh vẫn còn cảm động , thấy lòng mình nao nao... Cách đây mấy tháng , bà cụ bỗng ốm nặng. |
Chú nhớ lâu nhỉ ? Ngọc , nét mặt tươi cười sung sướng , hhồi tưởnglại hôm mới tới chùa. |
* Từ tham khảo:
- hồi văn
- hồi văn
- hồi xuân
- hổil
- hổi
- hổi giờ