hổi | tt. Héo khô: Ba phen trầu hổi cả ba, Phen nầy hổi nữa thiệt là số anh (CD). |
hổi | tt. 1. Héo khô: Ba phen trần hổi cả ba, Phen này hổi nữa thiệt là số anh (cd.). 2. Hư hại. 3. Hỏng việc, thất bại. |
Ông phó đốc đương viết ở bàn giấy , nghe tiếng thì thào liền ngẩng đẩu lên hổi thầy thư kí. |
Ba phen trẩu hổi cả ba Phen này hổi nữa thật là số anh. |
Anh rất buồn cười , không còn ra thế nào nữa Có lẽ từ khi yêu Hương đến giờ , đây là lần đầu tiên Sài cảm thấy xấu hổi cho đến ba năm sau khi gặp lại Hương ở quê Sài vẫn thấy mình sượng sùng , không dám nhìn vào khuôn mặt cô đang nóng bừng bừng trong cái đêm trăng khuyết của ngày 26 ta. |
Từ những tin nóng hổi ở mặt trận Vàm Xáng như... " một chiến sĩ ta bị thương , khúc ruột lòi ra , anh lấy tay nhét vào , không rên một tiếng " , cho đến chuyện " ông Tổ sư Bồ đề truyền dạy phép màu cho Tề Thiên Đại Thánh như thế nào... " tôi đều có thể nghe được ở đây. |
Tôi chớp chớp mi mắt nhìn lên lá cờ , để cho những giọt nước mắt vui sướng và nóng hôi hổi tự do lăn rơi trên đôi gò má nóng bỏng. |
Vì thế Hội đồng An dân , phụ trách sự ăn ở cho những người có nhà bị tàn phá , buộc lòng phải lấy tạm nhà của những người chưa trở về để cho những người hổi cư ở tạm. |
* Từ tham khảo:
- hối
- hối
- hối
- hối
- hối
- hối bất cập