hồi ức | đt. (triết): Tìm nhớ lại việc đã qua, những hình-ảnh đã trông thấy: Hồi-ức lại, thấy nước sông Hương chảy lờ-đờ, mặc dù tôi xa Huế đã lâu. |
hồi ức | I. đgt. Nhớ lại những điều đã trải qua một cách có chủ định: hồi ức về quá khứ. II. dt. Những điều được hồi ức lại: ghi lại những hồi ức về thời quân ngũ. |
hồi ức | dt (H. ức: ghi nhớ) Bản nhớ lại chuyện cũ: Một trưa cuối hè mà trăm ngàn hồi ức (NgXSanh). |
Trong ngôi miếu vắng vẻ này , tôi không bị ai quấy rầy , tha hồ ngủ , và khi thức dậy , tôi có thể ngồi tự do hàng giờ miên man đắm chìm trong những ý nghĩ và hình ảnh lộn xộn lục ra từ trong mới hhồi ứcrối tinh của mình. |
Đến phần hhồi ứcvề Vũ Ngọc Phan , nhân lời trách của nhà phê bình đàn anh là sao không đến chơi , Tô Hoài nhìn lại mình như nhìn một ai khác : "Người ta cứ mỗi tuổi lại cứ thành nếp những tính nết kỳ quặc , riêng biệt , về sau tôi đâm ra lười nhác giao thiệp , ưa lủi thủi". |
Tháng bảy và tám 1997 , ông đến Đà Lạt ngồi viết xong một tập hhồi ức, có tên là Chiều chiều. |
Mịch sẽ lừa dối chồng cả phần hồn lẫn phần xác... Và như vậy thì là một sự rửa thù oanh liệt cho Mịch và cho Long ! Những cảm giác đê mê ở cuộc hãm hiếp , còn để sót lại trong trí Mịch những phút hhồi ứcbăn khoăn của một dục vọng chưa được thỏa mãn. |
Cỏ cho đám trẻ con những hhồi ứcấu thơ về những trò trận giả mướt đẫm mồ hôi , những trận chọi cỏ gà bất phân thắng bại. |
Điện thoại đột ngột đổ chuông cắt Hoài khỏi dòng hhồi ức. |
* Từ tham khảo:
- hồi văn
- hồi xuân
- hổil
- hổi
- hổi giờ
- hối