hồi tị | đgt. 1. Phải đi quanh để tránh đường: biến hồi tị. 2. (Người thân thuộc) phải tránh, không tiếp xúc các quan lại thi hành phận sự được giao xử án, chấm thi... |
hồi tị | đgt (H. tị: tránh) Tránh không xử hoặc không chấm thi cho người nhà mình (cũ): Trong thời phong kiến, nếu con đi thi, bố phải hồi tị, tức là không chấm bài của con. |
hồi tị | 1. Đi quanh để tránh đường: Đám rước thần có biển hồi-tị. 2. Làm quan, xử án, chấm thi, có người thân thuộc ở đấy thì phải tránh: Bố con cùng làm quan một tỉnh, theo lệ phải hồi-tị. |
* Từ tham khảo:
- hồi tĩnh
- hồi trang
- hồi trào
- hồi trùng
- hồi trường
- hồi tưởng