hồi thủ | đt. Quay đầu lại, nghĩ lại: Hồi thủ việc xưa. |
hồi thủ | Nh. Hồi đầu. |
hồi thủ | Ngoảnh đầu lại, nghĩ lại: Hồi-thủ 30 năm về trước. |
Thất lăng hhồi thủthiên hàng lệ , Vạn lý môn tâm lưỡng mấn ban , Khử Vũ đồ tồn Đường xã tắc , An Lưu phục để Hán y quan. |
* Từ tham khảo:
- hồi tỉnh
- hồi tĩnh
- hồi trang
- hồi trào
- hồi trùng
- hồi trường