mất tăm | đt. C/g. Biệt tăm hay biệt tin, đi xứ xa và không tin-tức chi cả: Anh đó mất tăm đã lâu. |
mất tăm | - Không biết đi đâu, không có tin tức: Đi mất tăm. |
mất tăm | đgt. Đi biệt đâu, hoàn toàn không còn thấy tích gì: đi mất tăm đâu suốt ngày. |
mất tăm | tt, trgt Không để lại tin tức gì; Không biết đi đâu: Hắn đã đi mất tăm đến mấy tháng nay. |
mất tăm | đt. Nht. Mất-tích. |
mất tăm | .- Không biết đi đâu, không có tin tức: Đi mất tăm. |
mất tăm | hay mất tăm mất tích Thất lạc không tìm thấy dấu vết ở đâu: Người đi mất tăm mất tích. |
Biển sâu cá lội mất tăm Dầu chờ dầu ngóng trăm năm cũng chờ Sông sâu cá lượn lờ đờ Dầu trông dầu đợi cho chí chờ trăm năm. |
Số roi vọt đổ dồn lên lưng họ , nhưng dấu tích thủ phạm vẫn mất tăm. |
Con Hưng nói dối để về mất tăm cũng không ai nói lại một câu. |
Tôi càng chờ gã càng mất tăm dạng. |
Con Hưng nói dối để về mất tăm cũng không ai nói lại một câu. |
Bây chừ những con rắn đã bỏ xóm này trốn mất tăm tích. |
* Từ tham khảo:
- mất tích
- mất tiền mua mâm thì đâm cho thủng
- mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn
- mất tiêu
- mất toi
- mất trắng