Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mất tăm mất tích
Đi biệt ở nơi xa xôi, không có tin tức gì:
ông nhà này phải cái tính đã đi dâu y như rằng đi biền biệt mất tăm mất tích.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mất tăm mất tích
ng
Như Mất tăm, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn:
Hắn đi mất tăm mất tích thì tìm sao được?.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mất tiền mua mâm thì đâm cho thủng
-
mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn
-
mất tiêu
-
mất toi
-
mất trắng
-
mất trí
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mất tăm mất tích
* Từ tham khảo:
- mất tiền mua mâm thì đâm cho thủng
- mất tiền mua thúng thì đựng cho mòn
- mất tiêu
- mất toi
- mất trắng
- mất trí