dàn trải | tt. Tản mạn, thiếu tập trung: Bài viết dàn trải, không cô đọng. |
dàn trải | đgt Mở rộng ra: Địa bàn dàn trải rộng hơn (TrBĐằng). |
Quá khứ của một thời trẻ , sống động , dàn trải như một cuốn phim mầu với những lời ca êm dịu , ngọt ngào. |
Mặc dầu mẹ cũng đã từng nếm nỗi lo âu kiểu như thế , nhưng trước kia nỗi lo âu của mẹ dàn trải ra , chớ đâu có câu thúc , gom lại ghê sợ như bữa nay. |
Kinh phí cho hệ thống chính trị cấp thôn , xóm vừa ít , vừa ddàn trải. |
Để phục vụ phát triển kinh tế xã hội , hạn chế đầu tư ddàn trải, Quảng Nam đang di dời , sắp xếp , bố trí lại gần 20.000 hộ dân , tạo ra quỹ đất sạch ở vùng đông nam , thu hút nhà đầu tư đến với Quảng Nam. |
Sở Giao thông Vận tải cần đẩy mạnh kêu gọi đầu tư từ nguồn xã hội hóa trong các dự án lắp đặt camera giám sát trên các tuyến đường , đồng thời lưu ý triển khai tập trung tại một số điểm đen giao thông , tuyến đường cần thiết , tránh đầu tư ddàn trải, nhằm khai thác tối đa hiệu quả của hệ thống camera trong giám sát giao thông cũng như trong giám sát an ninh trật tự xã hội. |
Từ phần âm nhạc tuyệt đỉnh ddàn trảisuốt mạch phim , tình gia đình cảm động , những khó khăn thưở thiếu thời và những cuộc tình đắm say tất cả khơi gợi cho mỗi chúng ta về những năm tháng tuổi trẻ , để thấy chính mình trong nhân vật Donna và để có thêm nguồn cảm hứng tốt đẹp từ những gì mà bộ phim mang đến. |
* Từ tham khảo:
- dãn
- dãn nở
- dán
- dán mắt
- dạn
- dạn dày