dạn dày | tt. X. Dày-dạn. |
dạn dày | Nh. Dày dạn. |
dạn dày | tt Đã quen với những sự khó khăn, nguy hiểm: Tây-nguyên gan góc, dạn dày, như cây lim đứng chẳng lay giữa ngàn (Tố-hữu). |
dạn dày | tt. Không ngượng, không biết xấu hổ. |
dạn dày | t. Quen vì đã chịu đựng lâu : Dạn dày sương gió. |
dạn dày | Liều, không còn biết sợ xấu hổ: Dạn dày cho biết gan liền tướng-quân. |
Trong số giáo viên bán hàng tôi biết , có người mới bắt đầu nhưng cũng có người đã dạn dày và thuần thục , thậm chí còn làm đại lý , đầu mối phân phối cho một nhãn hàng , công ty nào đó. |
Trận mạc kể như cũng đã dạn dày nhưng tình huống hòa bình này thật không thể tưởng tượng. |
Để làm được điều đó , đằng sau những con chữ là cả một quá trình lao động cực nhọc , những hy sinh thầm lặng , đôi khi là cả những hiểm nguy Lứa sinh viên năm ấy , bây giờ , phần lớn đã là những nhà báo ddạn dày, trong số đó không ít người giữ cương vị quan trọng ở các cơ quan báo chí. |
Với tinh thần cảnh giác cao độ , kinh nghiệm chống giặc ngoại xâm ddạn dày, quân dân cả nước , trong đó có Hà Nội , đã có sự chuẩn bị đón khách chu đáo , đập tan cuộc tập kích đường không chiến lược của đế quốc Mỹ , làm nên chiến thắng Hà Nội Điện Biên Phủ trên không chấn động địa cầu , mở ra bước ngoặt quyết định kết thúc chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam sau đó. |
Sách là một nguồn kiến thức tuyệt vời , nhưng những bài học từ những cái đầu thông tuệ và ddạn dàykinh nghiệm luôn là món quà vô giá và đáng trân trọng. |
Kết thúc mùa giải , riêng ở V League đã có 12 ông thầy cả nội lẫn ngoại , ddạn dàykinh nghiệm hay mới vào nghề phải rời chiếc ghế HLV. |
* Từ tham khảo:
- dạn dày sương gió
- dạn dĩ
- dạn gió dày sương
- dạn khì
- dạn thuốc
- dang