dang | đt. C/g. Dương, mở rộng, banh ra, bẹt ra, nới ra xa // (B) Tránh xa, đừng léo-hánh tới. |
dang | dt. (động): Loại cò lông nâu, giống màu chu đất: Cò dang. |
dang | dt. (thực): Loại dây leo có mủ trắng, lá tròn hoặc hình tim, hoa hường hoặc trắng mọc chùm, hột có lông dài, lá có vị chua: Canh chua lá dang; Miệng ăn măng trúc măng mai, Những dang cùng lứa lấy ai bạn cùng (CD) (Aganonerion polymorphum). |
dang | - 1 x. giang1. - 2 x. giang2. - 3 đg. 1 Mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay). Chim dang cánh bay. Dang rộng hai tay. 2 (ph.). Tránh xa ra một bên. Đứng dang ra. - 4 đg. (kết hợp hạn chế). Phơi trần ngoài nắng. Suốt ngày dang nắng. |
dang | dt. Cây mọc trong rừng Vĩnh Phú, Tuyên Quang, Yên Bái, Thanh Hoá, Nghệ An, cao 5-l0m, có khi bò dài chằng chịt với nhau trong rừng ẩm, đường kính thân 2,5-3,5cm, chia gióng dài 0,5-0,7m, cành phát triển to và có khi bò dài như thân, lá hình mũi mác, sau khi ra hoa chết hàng loạt, phải sau 7-10 năm mới phục hồi, thân dẻo dùng chẻ lạt và đan lát. |
dang | đgt. 1. Rộng mở ra hai bên: chim dang cánh bay o dang tay ôm bé vào lòng. 2. Tránh ra, dịch ra xa: dang ra chỗ khác. 3. Nhô ra, lấn ra phía ngoài: Nhà cất dang ra bờ sông. 4. Bạt ra, bật ra khỏi nơi nào: đánh địch dang ra khỏi bìa rừng. |
dang | đgt. Phơi trần dưới nắng: suốt trưa dang nắng. |
dang | dt Loài chim to, cẳng cao, mỏ dài, lông xám: Dang giống cò nhưng lớn hơn cò. |
dang | dt Loài cây thuộc loại tre nứa, thường được chẻ làm lạt: Măng dang nấu cá ngạnh nguồn (cd); Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang (Tố-hữu). |
dang | đgt Mở rộng tay, mở rộng cánh: Chim dang cánh bay. |
dang | đt. 1. Nới rộng ra: Dang chỗ ấy cho xe đi qua. 2. Đưa rộng ra: Dang tay, dang chân. |
dang | 1 d. Loài chim to, cẳng cao, mỏ dài, lông xám. |
dang | 2 d. Loài cây thuộc loại tre, nứa, thân dẻo, gióng dài, thường chẻ lạt buộc. |
dang | 3 đg. Mở rộng chân tay ra: Dang tay. |
dang | Mở rộng ra: Dang tay, dang chân. |
dang | Một loài chim to, cao cẳng, mỏ dài. |
Bà tì cạp rổ vào cạnh sườn , một tay dang ra giữ lấy. |
Bỗng tôi thấy... rõ ràng , tôi thấy in trên sương mù một cái hình người đàn bà mặc áo rộng đứng dang tay. |
Ðược một lát , hình người đàn bà hiện ra , lần này rõ ràng hơn , hai tay vẫn dang thẳng như muốn ngăn đường , không cho xe chạy lên nữa. |
Lúc chàng rửa tay , một đứa bé mà chàng đoán là em Thu chắp tay sau lưng , đứng dang hai chân tò mò nhìn chàng. |
Chắc là ít dang nắng dang gió. |
Huy ngả người vào lưng ghế , dang thẳng hai tay có vẻ khoan khoái bảo Vượng : Cái hiên này , mùa hè đến , mát lắm. |
* Từ tham khảo:
- dang dở
- dang sức
- dàng dênh
- dàng tề
- dàng trời
- dàng trời mây