dang dở | trt. X. Dở-dang. |
dang dở | - Nh. Dở dang. |
dang dở | Nh. Dở dang. |
dang dở | tt Không trọn vẹn: Bài làm dang dở đã bỏ đi chơi. |
dang dở | t. nh. Dở dang. |
Ông giáo xua tay từ chối , giọng ngậm ngùi : Tôi học hành dang dở , kiến thức sơ sài đâu dám nhận lời khen lao của ông biện. |
Có cái gì thiêu thiếu , dang dở , cái gì vương vấn , lỡ làng ! Kỷ niệm lẩn quất làm nhạt cả ánh nắng. |
Món gì cũng dang dở thừa thãi. |
Nói đổ xuống sông , xuống ao , giả thử trời có bắt tội ông bà làm sao thì cũng hể hả yên phận vì con cái nó không bị dang dở. |
Đành ra về. Tôi cố ý chào thật to , hy vọng cô bán hàng chợt nhớ lại chuyện ban nãy mà níu kéo tôi lại kể tiếp chuyện về cô bé , hoặc chí ít cũng nói một câu gì đó cho tôi còn dịp nối lại câu chuyện dang dở |
Buổi sáng , còi tập thể dục chưa buồn dậy , còn nằm rốn mơ tiếp một giấc mơ còn dang dở , rồi lục cục gập chăn màn , đánh răng rửa mặt , ăn sáng và đi học... Lại xếp hàng một , tay cầm liên hợp và ma níp , vừa đùa thoải mái. |
* Từ tham khảo:
- dàng dênh
- dàng tề
- dàng trời
- dàng trời mây
- dáng
- dạng bộ