dàn xếp | đt. Sắp-đặt cho ổn: Dàn-xếp mọi việc xong-xuôi // (R) Điều-đình, nói cho hai đàng thôi tranh nhau: Dàn-xếp một cuộc đình-công. |
dàn xếp | - đgt. Sắp xếp, bàn bạc, làm cho ổn thỏa: dàn xếp việc gia đình dàn xếp việc tranh chấp đất đai giữa hai làng. |
dàn xếp | đgt. Sắp xếp, bàn bạc, làm cho ổn thoả: dàn xếp việc gia đình o dàn xếp việc tranh chấp đất đai giữa hai làng. |
dàn xếp | đgt Thương lượng để chấm dứt một cuộc xung đột, một cuộc xích mích: A lấy tư cách thầy học trong làng đến dàn xếp (HCM). |
dàn xếp | đt. Xếp đặt, sắp đặt: Về sự xích-mích ấy hai bên đang cố dàn-xếp cho xong. // Sự, cuộc dàn xếp. |
dàn xếp | đg. Thương lượng với nhau để chấm dứt một cuộc xích mích, một cuộc xung đột. |
dàn xếp | Cũng như "dàn": Dàn-xếp công việc cho xong. |
Vụ rắc rối đáng tiếc trong gia đình hồi đó , cuối cùng được dàn xếp ổn thỏa. |
Tớ cũng nói để cậu biết cho đến cậu là bảy anh , bảy anh ở ban chính trị từ trước tới giờ ngủng ngoẳng chuyện vợ con tớ đều dàn xếp xong hết. |
Nhờ sự dàn xếp của gia đình và bạn bè , anh Sài tự thấy mình có lỗi đã đến xin lỗi chị Châu nên đám cưới vẫn được tiến hành tốt đẹp. |
Mấy truyện ngắn tôi đã viết xong từ lâu , và " Bỉ vỏ " , trải bao nhiêu ngày tháng đã dàn xếp kỹ càng trong đầu óc tôi. |
Tớ cũng nói để cậu biết cho đến cậu là bảy anh , bảy anh ở ban chính trị từ trước tới giờ ngủng ngoẳng chuyện vợ con tớ đều dàn xếp xong hết. |
Nhờ sự dàn xếp của gia đình và bạn bè , anh Sài tự thấy mình có lỗi đã đến xin lỗi chị Châu nên đám cưới vẫn được tiến hành tốt đẹp. |
* Từ tham khảo:
- dãn nở
- dán
- dán mắt
- dạn
- dạn dày
- dạn dày nắng mưa