dãn | đgt. 1. Tăng độ dài, tăng thể tích trong khi khối lượng vẫn giữ nguyên: dãn dây cao su. 2. Làm chùng, làm thưa ra, không còn căng thẳng hay tập trung nữa: tập thể dục cho dãn gân cốt o Mọi người dãn ra cho xe đi. 3. Thải bớt, đuổi bớt: Chủ nhà máy dãn thợ. |
Mấy người quan hầu có vẻ mừng lộ ra mặt , xúm xít quanh tôi hỏi dồn , tôi không biết trả lời ra sao , một lát mọi người đứng dãn ra. |
Mọi người đều dãn ra. |
Dưới ánh trăng gương mặt anh ta dãn ra thanh thản. |
Gương mặt chị dãn ra. |
Cứ mỗi lúc mẹ càng cảm thấy phảilàm một cái gì để ngăn chặn bớt sức tấn công của bọn giặc , để những vòng vây của chúng phải dãn ra. |
Cô thì hay cười lắm , lúc cười mấy nếp nhăn chỗ khóe miệng dãn ra , cô trẻ lại chừng năm tuổi. |
* Từ tham khảo:
- dán
- dán mắt
- dạn
- dạn dày
- dạn dày nắng mưa
- dạn dày sương gió