chỏng lỏn | tt. Kiêu-ngoa, phách-lối: Người chỏng-lỏn. |
chỏng lỏn | tt. Cụt lủn, thiếu tế nhị trong cách ăn nói: trả lời chỏng lỏn o ăn nói chỏng lỏn. |
chỏng lỏn | tt, trgt Có lời nói châm chọc, mỉa mai: Họ chỏng lỏn, xỉ vả khách (NgTuân). |
chỏng lỏn | t. Nói ngôn ngữ của người đàn bà cố ý mỉa mai châm chọc nhẹ, thiếu lịch sự. |
chỏng lỏn | Kiêu-ngoa: Cô này có tính chỏng-lỏn. |
Mợ phán dí ngón tay trỏ vào mặt Trác : Mày còn ở cái nhà này thì đừng có cãi lại mẹ mày đã biết chưa ! Còn bám vào gấu váy mẹ mày thì đừng có chỏng lỏn. |
Những giòng chữ viết rất tốt kia , sự thật , chỉ là một bài thơ chữ nói mát cô hàng có tính chỏng lỏn. |
Tôi ứa nước mắt , quay mặt đi , đáp lời thầy tôi chỏng lỏn : Con không có. |
Được hỏi về hoàn cảnh gia đình , Hoa cchỏng lỏn: Bố mẹ tôi đều là nông dân và gia đình có nhiều điều khó nói. |
* Từ tham khảo:
- chõng
- chóng
- chóng chầy
- chóng mặt
- chóng vánh
- choòng