choòng | dt. 1. Thanh thép dài, hình trụ, dùng để truyền chuyển động từ máy khoan đến mũi khoan: choòng khoan lỗ. 2. Xà beng: cầm choòng bẩy đá. |
choòng | dt Gậy bằng sắt đầu nhọn dùng để đục hay bẩy những vật nặng: Xẻng, cuốc, xà beng, choòng, búa inh ỏi (Ng-hồng). đgt Dùng choòng để khoét lỗ: Chiến sĩ có người choòng một ngày được thước rưỡi lỗ mìn (Ng-hồng). |
choòng | d. Gậy bằng sắt đầu nhọn dùng để đục hay bẩy những vật nặng. |
Ông Lục cụ điểm ngón tay trỏ vào khoảng không , nói thật chậm nghe rõ từng tiếng một : Rừ xây choòng cáp , boòng lá trrâu xoa ! Tía nuôi tôi " pát !pát ! " luôn mồm và vái ông Lục cụ một cái thật dài trước khi nắm tay tôi dắt đi. |
* Từ tham khảo:
- chóp bu
- chóp chài
- chóp chép
- chóp mao
- chóp rễ
- chót