chóp bu | dt. Người dẫn đầu (lời giễu): Nắm được chóp bu. |
chóp bu | dt. Bộ phận, ban lãnh đạo cao nhất: cơ quan chóp bu. |
chóp bu | dt Nói những người ở địa vị cao nhất trong một tổ chức (thường dùng với ý mỉa mai): Hồi ấy bọn chóp bu thường ăn tiền của dân. |
chóp bu | d. Nói những kẻ ăn trên ngồi trốc: Xưa kia vua quan là bọn chóp bu của xã hội. |
chóp bu | Nói diễu những kẻ ăn trên ngồi trốc. |
Tôi cất tiếng hỏi lớn : Ai đứng chóp bu bọn màỷ Ra đây cho tao nói chuyện. |
Nhưng bản thân cuốn hồi kí ấy là thái độ một chiều , của một kẻ chiến bại , không khái lược sự thất bại tất yếu , do đâu , vì sao mà sinh phát tội lỗi của đám tàn binh ấy , từ các sĩ quan cchóp buVNCH , không mang tải được một ý nghĩa giải oan cho chiến cuộc mà nó , cuốn hồi kí của Huy chỉ là sự giải oan cho chính anh , một tên lính thất trận. |
Messi tiến cử người đồng hương Dybala cho Barca Trước nay tiền đạo người Argentina luôn có tiếng nói quan trọng trong phòng thay đồ cũng như sự tác động từ anh ảnh hưởng không ít đến các quyết định của giới cchóp buBarca. |
Trước đó , cơ quan an ninh đã khởi tố một số nhân vật cchóp bucủa PVC như Trịnh Xuân Thanh , Vũ Đức Thuận (ủy viên HĐQT kiêm tổng giám đốc) , Nguyễn Mạnh Tiến (phó tổng giám đốc) , Trương Quốc Dũng (phó tổng giám đốc) , Phạm Tiến Đạt (kế toán trưởng) và 5 bị can nguyên là lãnh đạo , cán bộ của PVC , nhân viên ban điều hành Nhà máy Nhiệt điện Thái Bình 2 (NĐTB) và 2 giám đốc công ty. |
Mấy anh mấy chị cchóp buở trên ơi. |
Nhưng các vị cchóp bucủa TCty hiện nay đã bỏ tiêu chí thâm niên , loại bỏ các cán bộ được mua nhưng đã nghỉ chế độ hoặc xin chấm dứt hợp đồng. |
* Từ tham khảo:
- chóp chép
- chóp mao
- chóp rễ
- chót
- chót
- chót bót