chóp chép | trt. C/g.Nhóp-nhép Cách nhai ra tiếng nghe được: Nhai chóp-chép. |
chóp chép | tt. Có âm thanh phát ra do nhai hoặc chép miệng nhiều lần: Miệng nhai chóp chép. |
chóp chép | trgt Nói nhai thức ăn thành tiếng: Người lịch sự khi ăn khách không nhai chóp chép. |
chóp chép | dt. Tiếng nhai trầu hay nhai thức ăn: Nhai chóp-chép. |
chóp chép | ph. Nh. Tóp tép: Nhai chóp chép. |
chóp chép | Nói nhai có tiếng: Nhai chóp-chép. Văn-liệu: Ông cống chắm ngồi câu trôi, Ăn gỏi cá mè nhai chóp-chép. |
Tôi bỏ đầy một túi đậu phộng cứ thế thuận tay bốc cho vào miệng , nhai chóp chép suốt cả buổi chiều. |
* Từ tham khảo:
- chóp rễ
- chót
- chót
- chót bót
- chót chét
- chót chét